LA ZĂNG BÁNH XE NÂNG 28.9-15 | MÂM XE NÂNG 28.9-15

Thương hiệu: THACOES
Tình trạng: Hàng có sẵn
Tell (Zalo): 089 669 5757

LA ZĂNG LIỀN CÀI TANH 2PC
- Mới 100% chưa qua sử dụng
- Bảo hành: 6 tháng
- Không bao gồm bulong ghép lazang
- Hàng có sẵn, giao ngay khi nhận đủ thanh toán.

I - GIỚI THIỆU CHUNG

- THACOES chuyên cung cấp Lazăng bánh xe nâng hàng, nhận chuyển đổi lốp xe nâng hàng.


Video hướng dẫn thay lốp xe nâng hàng

1. CÁC KIỂU LAZANG BÁNH XE NÂNG THÔNG DỤNG

- Lazang 2 mảnh (forklift split rims)

- Lazang liền 1 mảnh 1 tanh cài (2-way rim)

- Lazang liền 1 mảnh 2 tanh cài (3-way rim)

- Lazang liền 1 mảnh 3 tanh cài (4-way rim)


4 kiểu lazang sử dụng rộng rãi trong xe nâng hàng

2. THÔNG SỐ LAZANG CẦN QUAN TÂM

- Rim dia (inch): Đường kính vành lazang (tương ứng với đường kính trong của lốp xe nâng)

- Rim width (inch): Chiều rộng vành lazang (tương ứng với chiều rộng vành lốp)

- Bore dia (mm): Đường kính lỗ tâm, lỗ lắp vào moay ơ xe nâng

- Pich circle dia (mm): Đường kính tâm lỗ bắt bu lông tắc kê

- Stud holes dia (mm): Đường kính lỗ bắt bulong tắc kê

- Number of stud holes: Số lượng bulong tắc kê bắt lazang vào moay ơ xe nâng


Các thông số quan trọng khi bạn cần mua lazang bánh xe nâng (mâm xe nâng) mới

3. KỸ THUẬT THAY LỐP XE NÂNG

- Cần tuân thủ các quy tắc an toàn cũng như yêu cầu kỹ thuật khi tháo lốp cũ khỏi lazang và lắp lốp mới vào lazang

- Sử dụng máy thủy lực thay lốp xe nâng và các đồ gá cần thiết giúp lazang xe nâng không bị hỏng

- Với lazang 2 nửa, tuyệt đối không dùng bulong để siết kéo 2 mảnh lazang khít lại với nhau, có thể gây nứt vỡ lazang


Máy thủy lực ép lốp đặc xe nâng và đồ gá chính xác giúp lazang xe nâng không bị hỏng khi thay lốp xe nâng

4. THÔNG SỐ LA ZĂNG THÔNG DỤNG


4 thông số cơ bản cần biết khi thay mới lazang xe nâng hàng (la zăng không bao gồm bulong ghép)

BẢNH THÔNG SỐ LA ZĂNG DÙNG CHO XE NÂNG 

STT CỠ LỐP LOẠI LAZĂNG A B (mm) C (mm) D (mm) XE NÂNG
1 Lốp 5.00-8 Lazang 2 nửa 6 14.5 110 148 Toyota, Mitsubishi
2 Lốp 5.00-8 Lazang 2 nửa 6 18 95 130 Hyster
3 Lốp 5.00-8 Lazang 2 nửa 6 16 100 125 TCM
4 Lốp 6.00-9 Lazang 2 nửa 6 17.5 150 180 Toyota, Nissan
5 Lốp 6.00-9 Lazang 2 nửa 6 16 133 170 Hyster
6 Lốp 6.00-9 Lazang 2 nửa 6 17 140 170 Yale
7 Lốp 6.00-9 Lazang 2 nửa 8 16 130 160 TCM, Toyota, Mitsubishi
8 Lốp 6.50-10 Lazang 2 nửa 6 17.5 150 180 Toyota
9 Lốp 6.50-10 Lazang 2 nửa 6 20 133 170 Hyster
10 Lốp 6.50-10 Lazang 2 nửa 8 16 130 160 TCM
11 Lốp 7.00-12 Lazang 2 nửa 8 27 145 190 Toyota
12 Lốp 7.00-12 Lazang 2 nửa 6 27 170 220 Hyster, Nissan
13 Lốp 7.00-12 Lazang 2 nửa 5 24 140 200 Hyster
14 Lốp 7.00-12 Lazang 2 nửa 6 32 170 220 Mitsubishi, Komatsu
15 Lốp 7.00-12 Lazang 2 nửa 6 27 150 200 TCM
16 Lốp 15x4*1/2-8 Lazang 2 nửa 5 16 114 146 Toyota, Komatsu
17 Lốp 140/55-9 Lazang 2 nửa 5 15 102.5 34 Toyota
18 Lốp 16x6-8 Lazang 2 nửa 5 16 80 120 Hyster
19 Lốp 18x7-8 Lazang 2 nửa 10 18 105 140 Hyster
20 Lốp 21x8-9 Lazang 2 nửa 6 28 102.5 142 Hyster
21 Lốp 23x9-10 Lazang 2 nửa 8 17.5 150 180 Hyster
22 Lốp 200/50-10 Lazang 2 nửa 8 18.5 140 170 Toyota

II - LAZĂNG BÁNH XE NÂNG - MÂM XE NÂNG

- Lazang 5.00-8 (Mâm 500-8)

- Lazang 16*6-8 (Mâm 16x6-8)

- Lazang 18*7-8 (Mâm 18x7-8)

- Lazang 6.00-9 (Mầm 600-9)

- Lazang 21*8-9 (Mâm 21x8-9)

- Lazang: 6.50-10 (Mâm 650-10)

- Lazang: 7.00 -12 (Mâm 700-12)

- Lazang 5.00-15 (Mâm 500-15)

- Lazang 5.50-15 (Mâm 550-15)

- Lazang 6.00-15 (Mâm 600-15)

- Lazang 7.00-15 (Mâm 700-15)

- Lazang 7.50-15 (Mâm 750-15)

- Lazang 28*9-15 (Mâm 28x9-15)

- Lazang 8.15-15 (Mâm 815-15)

- Lazang 8.25-15 (Mâm 825-15)

- Lazang 250-15 (Mâm 250-15)

- Lazang 300-15 (Mâm 300-15)

III - CÓ THỂ BẠN ĐANG QUAN TÂM

>>> Bảng giá lốp xe nâng hàng

>>> Bảng giá lazang xe nâng hàng

>>> Bảng giá lọc cho xe nâng hàng

>>> Bảng giá phụ tùng sửa chữa cho xe nâng hàng

>>> Hướng dẫn bảo dưỡng sửa chữa cho xe nâng dầu

>>> Hướng dẫn bảo dưỡng sửa chữa cho xe nâng điện

Telephone (giờ HC) 024.6666.9559
Hotline (24/7) 08 9669 5757
Hợp tác & hỗ trợ Hotro@thacoes.vn
Kinh doanh Minh@thaoces.vn
Nội dung tùy chỉnh viết ở đây
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Danh mục